BTVN NGÀY 11-10


Đếm số âm dương

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy số \(A\) gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Đếm số lượng số âm, số dương trong dãy số.

Input

  • Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương \(N\) \((N \le 10^5)\);
  • Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên \(a_1,a_2,..,a_N\) \((|a_i| \le 10^9)\)

Output

  • In ra số lượng số âm, số lượng số dương.

Example

Test 1

Input
5
-2 4 0 5 4 
Output
1 3

Số lớn thứ k

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho một dãy gồm \(N\) số nguyên dương \(A_1, A_2,…, A_N\).(\(N ≤ 10^4, A_i ≤ 10^9\)) và số \(K\) (\(K ≤ N\)). Hãy in ra số lớn thứ \(K\) trong dãy.

Input

  • Dòng đầu chứa số \(N, K\),
  • Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên dương \(A_1, A_2,…, A_N\).

Output

  • Một dòng chứa dãy số lớn thứ \(K\) trong dãy.

Example

Test 1

Input
6 2    
91 451 43 3 452 54 
Output
451

Ước số và tổng ước số

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1023M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho số nguyên dương \(N (N \leq 2∗10^9)\).

Yêu cầu: Đếm số lượng ước số của \(N\) và tổng các ước số của \(N\).

Input

  • Số nguyên dương \(N\)

Output

  • Chứa hai số nguyên là sô lượng ước số và tổng các ước của \(N\)

Example

Test 1

Input
10 
Output
4 18
Note
  • Số \(10\) có ước là \(1\) \(2\) \(5\) \(10\) và tổng \(1 + 2 + 5 + 10 =18\)

Số nhỏ thứ k

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho một dãy gồm \(N\) số nguyên dương \(A_1, A_2,…, A_N\).(\(N ≤ 10^4, A_i ≤ 10^9\)) và số \(K\) (\(K ≤ N\)). Hãy in ra số nhỏ thứ \(K\) trong dãy.

Input

  • Dòng đầu chứa số \(N, K\),
  • Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên dương \(A_1, A_2,…, A_N\).

Output

  • Một dòng chứa dãy số nhỏ thứ \(K\) trong dãy.

Example

Test 1

Input
6 4    
91 451 43 3 452 54 
Output
91