BT CƠ BẢN
Tính chỉ số cân nặng
Nộp bàiMột người cân nặng \(w\) \((kg)\) và cao \(h\) \((m)\) sẽ có chỉ số \(BMI = w/h^2\) . Bảng dưới đây là bảng đánh giá sức khoẻ cho người Châu Á theo chỉ số \(BMI\). Hãy viết chương trình đánh giá sức khoẻ của một người dựa vào giá trị \(w, h\) của họ.
- \(BMI < 18.5\) \(\Rightarrow\) Thiếu cân.
- \(18.5 \le BMI \le 22.9\) \(\Rightarrow\) Bình thường.
- \(BMI > 22.9\) \(\Rightarrow\) Thừa cân.
Đầu vào
- Dòng đầu ghi \(w\) là số cân nặng ở đơn vị \(kg\).
- Dòng thứ hai ghi \(h\) là chiều cao ở đơn vị \(m\). Các giá trị đều là số thực dương.
Đầu ra
- Gồm một dòng ghi
Thieu can,Binh thuonghoặcThua cantuỳ theo giá trị \(BMI\) của người đó.
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
55
1.65
Đầu ra
Binh thuong
Cánh diều - BASODUONG - Kiểm tra ba số có dương cả không
Nộp bàiNhập vào 3 số thực \(a, b, c\). Hãy in ra Ca ba so deu duong nếu cả ba số \(a, b, c\) nhập vào đều là số dương; ngược lại in It nhat mot so am.
Input
- Gồm ba dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên.
Output
- In ra kết quả cần tìm.
Example
Test 1
Input
3
4
5
Output
Ca ba so deu duong
Tổng âm dương
Nộp bàiCho hai số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá \(10^9\). Kiểm tra tính âm, dương của tổng \((a+b)\). In ra Tong am nếu giá trị tổng là âm, Tong duong nếu giá trị tổng là \(\ge 0\).
Đầu vào
- Một dòng ghi hai số nguyên \(a, b\) cách nhau bởi dấu cách.
Đầu ra
- In ra kết quả cần tìm.
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
3 -10
Đầu ra
Tong am
Cánh diều - DIEMTB - Điểm trung bình
Nộp bàiCho biết điểm của ba môn \(Toán, Văn, Tin\). Tính và in ra giá trị trung bình theo công thức (Điểm toán + điểm văn + điểm Tin)/3.
Input
- Gồm 3 dòng, mỗi dòng ghi một số thực có giá trị trong \([0,10]\).
Output
- Ghi một số là giá trị điểm trung bình, lấy 2 số phần thập phân.
Example
Test 1
Input
7
8
9
Output
8.00
Test 2
Input
1
8
10
Output
6.33
Cánh diều - COUNTDOWN - Đếm ngược (dùng for)
Nộp bàiCho số nguyên \(N\). Hãy viết chương trình đếm ngược, in ra các số nguyên theo thứ tự giảm dần từ \(N\) về \(0\).
Input
- Một số nguyên \(N\) \((1\le N \le 10^6)\).
Output
- In ra \(N+1\) dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên.
Example
Test 1
Input
5
Output
5
4
3
2
1
0
Cánh diều - TONGN - Tính tổng các số nguyên liên tiếp từ 1 tới N
Nộp bàiNhập vào \(1\) số nguyên dương \(N\). Tính và in ra tổng \(N\) số nguyên liên tiếp.
Input
- Gồm một số nguyên dương \(N \leq 10^6\).
Output
- Gồm một số nguyên là tổng cần tìm.
Example
Test 1
Input
5
Output
15
Phân tích #1
Nộp bàiNhập số nguyên dương \(N\). In ra số chữ số của \(N\).
Input
- Nhập số nguyên dương \(N\) (\(1 \leq N \leq 10^9\)).
Output
- In ra số chữ số của \(N\).
Example
Test 1
Input
123
Output
3
Dãy số #1
Nộp bàiNhập vào dãy \(A\) có \(n\) phần tử. Tính đoạn con dài nhất chứa các phần tử bằng nhau của dãy \(A\).
Input
- Số nguyên dương \(n\) \((1 \leq n \leq 1000)\).
- Các số nguyên \(a_i(i = 1..n)\) \((1 \leq a_i \leq 10^6)\).
Output
- In ra độ dài của đoạn con tìm được.
Example
Test 1
Input
8
1 2 2 2 3 4 3 4
Output
3
Đếm #2
Nộp bàiCho dãy số không âm có độ dài \(N\). Hãy đếm số phần tử xuất hiện từ 2 lần trở lên.
Input
- Dòng 1 nhập số nguyên dương \(N\) (\(1 \leq N \leq 10^5\)).
- Dòng 2 nhập \(N\) số nguyên \(A_i\) (\(1 \leq i \leq N, |A_i| \leq 10^2\)).
Output
- In ra kết quả theo yêu cầu đề bài.
Example
Test 1
Input
7
9 4 2 4 9 5 4
Output
2