BT CƠ BẢN


Tính chỉ số cân nặng

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Một người cân nặng \(w\) \((kg)\) và cao \(h\) \((m)\) sẽ có chỉ số \(BMI = w/h^2\) . Bảng dưới đây là bảng đánh giá sức khoẻ cho người Châu Á theo chỉ số \(BMI\). Hãy viết chương trình đánh giá sức khoẻ của một người dựa vào giá trị \(w, h\) của họ.

  • \(BMI < 18.5\) \(\Rightarrow\) Thiếu cân.
  • \(18.5 \le BMI \le 22.9\) \(\Rightarrow\) Bình thường.
  • \(BMI > 22.9\) \(\Rightarrow\) Thừa cân.

Đầu vào

  • Dòng đầu ghi \(w\) là số cân nặng ở đơn vị \(kg\).
  • Dòng thứ hai ghi \(h\) là chiều cao ở đơn vị \(m\). Các giá trị đều là số thực dương.

Đầu ra

  • Gồm một dòng ghi Thieu can, Binh thuong hoặc Thua can tuỳ theo giá trị \(BMI\) của người đó.

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
55 
1.65 
Đầu ra
Binh thuong 

Cánh diều - BASODUONG - Kiểm tra ba số có dương cả không

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Nhập vào 3 số thực \(a, b, c\). Hãy in ra Ca ba so deu duong nếu cả ba số \(a, b, c\) nhập vào đều là số dương; ngược lại in It nhat mot so am.

Input

  • Gồm ba dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên.

Output

  • In ra kết quả cần tìm.

Example

Test 1

Input
3
4
5
Output
Ca ba so deu duong

Tổng âm dương

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho hai số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá \(10^9\). Kiểm tra tính âm, dương của tổng \((a+b)\). In ra Tong am nếu giá trị tổng là âm, Tong duong nếu giá trị tổng là \(\ge 0\).

Đầu vào

  • Một dòng ghi hai số nguyên \(a, b\) cách nhau bởi dấu cách.

Đầu ra

  • In ra kết quả cần tìm.

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
3 -10
Đầu ra
Tong am

Cánh diều - DIEMTB - Điểm trung bình

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho biết điểm của ba môn \(Toán, Văn, Tin\). Tính và in ra giá trị trung bình theo công thức (Điểm toán + điểm văn + điểm Tin)/3.

Input

  • Gồm 3 dòng, mỗi dòng ghi một số thực có giá trị trong \([0,10]\).

Output

  • Ghi một số là giá trị điểm trung bình, lấy 2 số phần thập phân.

Example

Test 1

Input
7
8
9
Output
8.00

Test 2

Input
1
8
10    
Output
6.33

Cánh diều - COUNTDOWN - Đếm ngược (dùng for)

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho số nguyên \(N\). Hãy viết chương trình đếm ngược, in ra các số nguyên theo thứ tự giảm dần từ \(N\) về \(0\).

Input

  • Một số nguyên \(N\) \((1\le N \le 10^6)\).

Output

  • In ra \(N+1\) dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên.

Example

Test 1

Input
5
Output
5
4
3
2
1
0

Cánh diều - TONGN - Tính tổng các số nguyên liên tiếp từ 1 tới N

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Nhập vào \(1\) số nguyên dương \(N\). Tính và in ra tổng \(N\) số nguyên liên tiếp.

Input

  • Gồm một số nguyên dương \(N \leq 10^6\).

Output

  • Gồm một số nguyên là tổng cần tìm.

Example

Test 1

Input
5
Output
15

Phân tích #1

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: bàn phím Output: màn hình

Nhập số nguyên dương \(N\). In ra số chữ số của \(N\).

Input

  • Nhập số nguyên dương \(N\) (\(1 \leq N \leq 10^9\)).

Output

  • In ra số chữ số của \(N\).

Example

Test 1
Input
123
Output
3

Dãy số #1

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Nhập vào dãy \(A\)\(n\) phần tử. Tính đoạn con dài nhất chứa các phần tử bằng nhau của dãy \(A\).

Input

  • Số nguyên dương \(n\) \((1 \leq n \leq 1000)\).
  • Các số nguyên \(a_i(i = 1..n)\) \((1 \leq a_i \leq 10^6)\).

Output

  • In ra độ dài của đoạn con tìm được.

Example

Test 1
Input
8
1 2 2 2 3 4 3 4 
Output
3

Đếm #2

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy số không âm có độ dài \(N\). Hãy đếm số phần tử xuất hiện từ 2 lần trở lên.

Input

  • Dòng 1 nhập số nguyên dương \(N\) (\(1 \leq N \leq 10^5\)).
  • Dòng 2 nhập \(N\) số nguyên \(A_i\) (\(1 \leq i \leq N, |A_i| \leq 10^2\)).

Output

  • In ra kết quả theo yêu cầu đề bài.

Example

Test 1
Input
7
9 4 2 4 9 5 4
Output
2