Cùng học Tiếng Việt

Tiếng Việt thuộc ngữ hệ Nam Á, nhóm Môn-Khmer, nhánh Việt-Mường.

Một chiếc máy biết Tiếng Việt giàu đẹp và trong sáng lắm.
Hãy cùng nhau dạy nó nói Tiếng Việt nhé!

Bộ test dùng để train cho máy gồm 69 test có các câu, cụm từ ngữ Tiếng Việt không viết hoa nhưng chắc chắn là đúng chính tả.

Example

Test 1

Input
tiếng việt rất là giàu đẹp, nên ai mà chẳng muốn học tiếng việt, nhưng khó quá nên chịu.
Output
1512250023151501105
...Xem thêm

Mật khẩu Wifi

Là một người yêu thích toán học, Châu có cách đặt mật khẩu Wifi nhà cậu một cách rất riêng. Lấy cảm hứng từ câu "Một, hai, ba, bốn, \(\ldots\)", cậu đã tạo ra một dãy theo quy luật sau:
\begin{itemize}

  • Một số \(2\), ba số \(4\), năm số \(6\), \(\ldots\)
    \end{itemize}

Ví dụ 10 số đầu của dãy sẽ là: \(2, 4, 4, 4, 6, 6, 6, 6, 6, 8, \ldots\)

Sau đó, cậu sẽ lấy số thứ \(K\) trong dãy này làm mật khẩu Wifi nhà mình. Tuy nhiên do số \(K\) quá lớn, cậu đã quên mất con số thứ \(K\) đó, các bạn hãy lập trình tính số thứ \(K\) trong dãy để giúp Châu nhập được mật khẩu Wifi nhé!

Input

  • Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên \(K\) \((K \leq 10^{15})\).

Output

  • Gồm một dòng là kết quả của bài toán.

Scoring

  • \(40\%\) số test ứng với \(40\%\) số điểm có: \(K \leq 10^{6}\);
  • \(40\%\) số test ứng với \(40\%\) số điểm có: \(K \leq 10^{12}\);
  • \(20\%\) số test còn lại ứng với \(20\%\) số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Example

Test 1
Input
5
Output
6
Test 2
Input
11
Output
8
...Xem thêm

Tổng chẵn

In ra tổng các số chẵn từ 1 đến \(n\).

Input

  • Ghi số \(n\); \((0 \le n \leq 10^5)\).

Output

  • In ra bài toán.

Example

Test 1
Input
5
Output
6
Test 2
Input
10
Output
30
...Xem thêm

Trò chơi với ổ khoá

An có \(n\) ổ khoá, và ban đầu tất cả ổ khoá này ở trạng thái khoá.

Vì ở nhà quá buồn chán, nên An quyến định đem \(n\) chìa khoá này ra chơi, và quá trình chơi của anh ấy diễn ra như sau:

  • Trò chơi, gồm có \(n\) vòng, ở vòng thứ \(i(1\le i\le n)\), anh ấy sẽ đổi trạng thái của tất cả những ổ khoá mà chia hết cho \(i\), tức là ổ nào mở thì anh ấy khoá lại và ngược lại !

Hỏi sau khi kết thúc \(n\) vòng chơi, có bao nhiêu ổ khoá ở trạng thái mở

Input

  • Dòng thứ nhất chứa số \(t(1\le t\le 100)\) - Thể hiện số testcase

  • \(t\) dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa số \(n(1\le n\le 100.000.000)\)

Output

  • Ứng với mỗi testcase, in ra đáp án cần tìm

Scoring

  • Subtask \(1\) (\(66.7\%\) số điểm): \(1\le n\le 100\)
  • Subtask \(2\) (\(16.65\%\) số điểm): \(100\le n\le 5000\)
  • Subtask \(3\) (\(16.65\%\) số điểm): \(5000\le n\le 100.000.000\)

Example

Test 1

Input
2
3
5
Output
1
2
Note
  • Giả sử ta kí hiệu: \(0\)- trạng thái mở và \(1\)- trạng thái khoá.
  • Xét testcase \(1\), thì quá trình chơi sẽ diễn ra như sau: \((1,1,1)\rightarrow (0,0,0) \rightarrow (0,1,0) \rightarrow (0,1,1)\) --> Do đó đáp án là \(1\)
  • Xét testcase \(2\), thì quá trình chơi sẽ diễn ra như sau: \((1,1,1,1,1)\rightarrow (0,0,0,0,0)\rightarrow (0,1,0,1,0) \rightarrow (0,1,1,1,0)\rightarrow (0,1,1,0,0)\rightarrow (0,1,1,0,1)\) --> Do đó đáp án là \(2\).
...Xem thêm