Luyện Tập Ngày 24-10-2025
Tổng lẻ
Nộp bàiViết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n\). Hãy in ra tổng các số lẻ trong \(n\) số tự nhiên đầu tiên.
Input
- Một số nguyên dương \(n\).
Output
- In tổng lẻ của \(n\) số tự nhiên đầu tiên.
Example
Test 1
Input
5
Output
9
Test 1
Input
10
Output
25
Ước số của n
Nộp bàiViết chương trình nhập vào số nguyên \(n\) (\(n\leq 10^{12}\)). In ra tất cả các ước số của \(n\). (Ước số của \(n\) là các số nguyên mà \(n\) chia hết)
Chú ý in ra các ước số theo chiều tăng dần
Ví dụ: \(n=10\) thì in ra các số: \(1\) \(2\) \(5\) \(10\)
Input
- Một số nguyên dương \(n\).
Output
- In ra các ước số của \(n\).
Example
Test 2
Input
10
Output
1 2 5 10
Test 2
Input
36
Output
1 2 3 4 6 9 12 18 36
Tổng chẵn
Nộp bàiNhập vào một dãy \(N\) số nguyên \(A_{1},A_{2},...,A_{N}\).
Hãy in ra màn hình tổng các phần tử có giá trị chẵn.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên \(N\).
- \(N\) dòng tiếp theo chứa \(N\) số nguyên \(A_{1},A_{2},...,A_{N}\).
Output
- Tổng các phần tử có giá trị chẵn của dãy số.
Constraints
- \(1 \leq n \leq 10000\).
- \(|A_{i}| \leq 10^{9}\).
Example
Test 1
Input
7
7
-6
-4
19
22
51
82
Output
94
Sắp xếp số
Nộp bàiViết chương trình nhập vào ba số nguyên \(a,\ b,\ c\). In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần.
Đầu vào
- Ba số nguyên \(a, b, c\).
Đầu ra
- In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
2
6
3
Đầu ra
6 3 2
Test 2
Đầu vào
-243
-543
-123
Đầu ra
-123 -243 -543
Ước số chung
Nộp bàiSố nguyên dương \(p\) gọi là ước số chung của \(n\) 𝑣à \(m\) khi \(m\) 𝑣à \(n\) cùng chia hết cho \(p\).
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n,m\) (\(n,m \leq 10^{7}\)).
Hãy in ra tất cả các ước số chung của \(n\) 𝑣à \(m\).
Input
- Nhập \(2\) số nguyên dương \(n,m\).
Output
- In ra các ước số chung của chúng.
Example
Test 1
Input
54 72
Output
1 2 3 6 9 18
Tính trung bình cộng
Nộp bàiNhập vào một dãy \(N\) số nguyên \(A_{1},A_{2},...,A_{N}\).
Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên \(N\).
- \(N\) dòng tiếp theo chứa \(N\) số nguyên \(A_{1},A_{2},...,A_{N}\).
Output
- In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy \(2\) số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra \(−1\).
Constraints
- \(1 \leq n \leq 10000\)
- \(|A_{i}| \leq 10^{9}\)
Example
Test 1
Input
7
7
6
-4
19
-22
51
-82
Output
-36.00
Số nguyên tố đối xứng
Nộp bàiMột số nguyên tố \(p\) được gọi là số nguyên tố đối xứng nếu mang biểu diễn thập phân của nó viết theo thứ tự ngược lại, ta vẫn được một số nguyên tố. Ví dụ: \(79, 97, 991, 1999859\) là những số nguyên tố đối xứng.
Yêu cầu: Liệt kê các số nguyên tố đối xứng trong phạm vi từ \(1\) tới \(n\) theo thứ tự tăng dần
Input
- Gồm một số nguyên dương \(n\le2000000\).
Output
- Ghi các số nguyên tố tìm được theo thứ tự tăng dần cách nhau bởi dấu cách.
Example
Test 1
Input
100
Output
2 3 5 7 11 13 17 31 37 71 73 79 97
Tổng Không
Nộp bàiCho số nguyên dương \(n\) và dãy số nguyên \(a_1, a_2,..., a_n\). Một đoạn con của dãy là một dãy các nguyên tử liên tiếp \(a_L, a_{L + 1},..., a_R\) trong đó \((1 \leq L \leq R \leq n)\). Hãy tính xem trong dãy đã cho có bao nhiêu đoạn con có tổng số các phần tử bằng \(0\).
INPUT
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương \(n\) \((1 \leq n \leq 10^5)\)
- Dòng thứ 2 chứa \(n\) số nguyên \(a_1,a_2,...,a_n\).
Output
- In ra \(1\) số nguyên duy nhất là số đoạn con thỏa mãn đề bài.
Example
Test 1
Input
4
3 4 -7 3
Output
2