Luyện tập 25-10-2025


So sánh hai số

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Ở bài So sánh với 0, chúng ta đã biết

Mỗi biểu thức điều kiện trong Python đều trả về kết quả là True (đúng) hoặc False (sai). Ví dụ, phép so sánh \(2 > 1\) trên Python sẽ cho ra True.

Không những thế, chúng ta còn có thể so sánh các biến với số, hoặc giữa hai biến với nhau! Ví dụ: nếu có \(x = 5\), biểu thức \(x > 4\) sẽ có kết quả True.

Viết chương trình nhập vào số \(a,b\), in ra kết quả của phép so sánh \(a \le b\).

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên \(a\)
  • Dòng thứ nhì chứa số nguyên \(b\)

Output

  • Kết quả của biểu thức

Example

Test 1

Input
3
7
Output
True

Test 2

Input
1
0
Output
False

Tính điểm trung bình

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

.Khôi vừa nhận được điểm học kỳ vừa rồi. \(3\) điểm Toán, Văn, Anh tương ứng với \(a,b,c\).
Hãy tính điểm trung bình của Khôi.

Biết rằng điểm Toán, Văn thuộc hệ số \(2\).

Input

  • Gồm 3 dòng:
    • Dòng thứ nhất chứa số \(a\)
    • Dòng thứ hai chứa số \(b\)
    • Dòng thứ ba chứa số \(c\)

Output

  • Điểm trung bình của Khôi

Constraints

  • \(0 \leq a,b,c \leq 10\)

Example

Test 1

Input
6
7
9
Output
7

Kiểm tra tuổi

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 2.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình kiểm tra xem học sinh lớp 5 có học đúng tuổi không. Biết tuổi học lớp 5 của học sinh là 10 tuổi, nghĩa là học sinh đang học lớp 5 thì có tuổi là 10 còn tuổi lớn hơn 10 hoặc nhỏ hơn 10 thì bạn đó đã đi học sớm hoặc muộn vì lý do nào đó.

Đầu vào

  • Một số nguyên dương \(n\) với \((0 < n < 20)\).

Đầu ra

  • In ra Yes nếu học sinh đúng tuổi, No nếu học sinh không đúng tuổi.

Ví dụ

Test 1
Đầu vào
9
Đầu ra
No
Test 2
Đầu vào
10
Đầu ra
Yes

Đếm #1

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

T rất thích những số lớn. Đặc biệt, T thích những số lớn hơn hoặc bằng \(X\). Hãy giúp bạn T đếm những số lớn hơn hoặc bằng \(X\) trong dãy số gồm \(N\) số nguyên nhé.

Input

  • Dòng 1 nhập 2 só nguyên \(N\), \(X\)(\(1 \leq N \leq 10^5, |X| \leq 10^9\)).
  • Dòng 2 nhập \(N\) số nguyên \(A_i\) (\(1 \leq i \leq N, |A_i| \leq 10^9\)).

Output

  • In ra kết quả theo yêu cầu đề bài.

Example

Test 1
Input
5 3
2 1 3 5 4
Output
3

Cánh diều - TINHTIENDIEN - Tính tiền điện

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Trong tháng, người tiêu dùng tiêu thụ \(x\) \((kWh)\) điện. Nếu \(x \le a\) thì số tiền phải trả là \(x * d1\); nếu \(a < x \le b\) thì phải trả \(a * d1+(x-a)*d2\); nếu \(x > b\) thì số tiền phải trả là \(a * d1+(b-a)*d2+(x-b)*d3\).

Cho các số nguyên dương \(a, b, d1, d2, d3\) và số \(x\), hãy tính và đưa ra màn hình số tiền điện phải trả.

Input

  • \(1\) dòng gồm \(6\) số nguyên cách nhau bởi dấu cách, các số có giá trị dương \(a, b, d1, d2, d3\) và số \(x\) không quá \(10^9\).

Output

  • In ra một dòng ghi một số nguyên là số tiền điện phải trả.

Example

Test 1

Input
50 100 1000 1200 2500 350 
Output
735000 

Số chia hết cho 3

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 512M Input: bàn phím Output: màn hình

MMC02 - Số chia hết cho 3

Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào số nguyên n (0 < n <=1000). In ra số lượng số chia hết cho 3 của n số nguyên đó.
Dữ liệu:

  • Dòng đầu tiên ghi số nguyên không âm n,
  • Dòng 2 ghi n số nguyên dương cách nhau một dấu cách trống.
    Kết quả: Đưa ra số các số chia hết cho 3.

Ví dụ
input
5
1 2 3 4 6
output
2


Số cặp bằng nhau

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho một mảng gồm \(n\) số nguyên dương \(a_{1}, a_{2}, a_{3},..., a_{n}\). Hỏi có bao nhiêu cặp số \(i < j\)\(a_{i} = a_{j}\).

Lưu ý: Số lượng này có thể rất lớn nên sử dụng kiểu long long.

Input

  • Dòng thứ nhất là chiều dài \(n\) của mảng \((1 \leq n \leq 10^{5})\)
  • Dòng thứ hai gồm \(n\) số nguyên \(a_{1}, a_{2}, a_{3},..., a_{n}\) \((1 \leq a_{i} \leq 10^{5})\), mỗi số cách nhau một khoảng trắng.

Output

  • Gồm 1 dòng duy nhất là số nguyên xác định số lượng các cặp bằng nhau.

Example

Test 1
Input
5
8 2 9 8 1  
Output
1
Test 2
Input
7
6 2 4 2 4 3 4
Output
4

Đếm số lần xuất hiện của phần tử trong mảng sắp xếp

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho số nguyên dương \(N\) và mảng \(A\) đã được sắp xếp tăng dần. Cho số nguyên \(X\). Hãy đếm số lần \(X\) xuất hiện trong mảng \(A\).

Input

  • Dòng đầu tiên đưa vào số lượng bộ test \(T\) (\(1 \leq T \leq 100\)).
  • Dòng đầu mỗi bộ test nhập vào số nguyên \(N\)\(X\) (\(1 \leq N \leq 10^3, 1 \leq X \leq 5000\)).
  • Dòng thứ hai mỗi bộ test nhập \(N\) số nguyên \(A_i\) (\(1 \leq i \leq N, 1 \leq A_i \leq 5000\)).

Output

  • In ra kết quả theo yêu cầu đề bài.

Example

Test 1
Input
2
5 3
1 2 3 3 3
5 4
1 2 3 5 6
Output
3
0

Counting sort

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Sắp xếp mảng gồm \(n\) số nguyên chỉ bao gồm các số \(0, 1, 2\).

Input

  • Dòng đầu tiên là số lượng test case \(t\) \((t \le 100)\).
  • Mỗi test case gồm 2 dòng:
    • dòng đầu tiên là số lượng phần tử trong mảng \((1 \le n \le 1000)\).
    • Dòng thứ 2 là các phần tử trong mảng.

Output

  • In ra các phần tử trong dãy được sắp xếp tăng dần.

Example

Test 1
Input
2
5
1 1 0 0 2
6
1 1 1 0 0 2
Output
0 0 1 1 2 
0 0 1 1 1 2 

Hợp nhất 2 mảng

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho mảng \(a\) gồm \(n\) phần tử và mảng \(b\) gồm \(m\) phần tử. Hợp nhất \(2\) mảng để được \(1\) mảng sắp xếp tăng dần.

Input

  • Dòng đầu tiên là số lượng test case \(t\) \((1 \le t \le 100)\).
  • Mỗi test case gồm \(3\) dòng:

    • Dòng đầu tiên là \(n\)\(m\). \((1 \le n, m \le 10^6)\).
    • Dòng thứ \(2\) là các phần tử trong mảng \(a\). \((-10^9 \le a_i \le 109)\)
    • Dòng thứ \(3\) là các phần tử trong mảng \(b\). \((-10^9 \le b_i \le 109)\)

Output

  • Mỗi test case in kết quả trên một dòng.

Example

Test 1
Input
1
3 4
1 2 3
1 5 6 2
Output
1 1 2 2 3 5 6 

Dãy giống nhau

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho 2 dãy số dài \(n\). Kiểm tra xem 2 dãy này có giống nhau không

Input

  • Dòng 1: số \(n\) \((3 \leq n < 10^5)\)
  • Dòng 2: chứa \(n\) số nguyên \(a_i\) mô tả dãy số \(a(1 \leq a_i \leq 10^9)\)
  • Dòng 3: chứa \(n\) số nguyên \(b_i\) mô tả dãy số \(b(1 \leq b_i \leq 10^9)\)

Output

  • In ra YES nếu 2 dãy giống nhau, NO nếu 2 dãy không giống nhau

Example

Test 1
Input
5
2 1 3 5 4
1 2 3 4 5
Output
YES