Bảng số

Xem PDF

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: CAU4.INP Output: CAU4.OUT

Nguồn: Học sinh Giỏi THCS Hà Nội năm 2014 - 2015

Cho trước bảng số \(A\) gồm \(m\) hàng, \(n\) cột. Mỗi ô trong bảng số chứa một số nguyên dương gọi là giá trị của ô. Tất cả các ô (ít nhất là \(2\) ô) có cùng giá trị, kề cạnh hoặc kề đỉnh tạo thành một vùng số. Số lượng ô trong một vùng số gọi là diện tích của vùng số đó.

Yêu cầu: Tính số lượng vùng số có trong bảng \(A\) và diện tích của vùng số lớn nhất.

Dữ liệu vào từ tệp văn bản CAU4.INP:

  • Dòng đầu chứa hai số nguyên dương \(m, n\), mỗi số không vượt quá \(100\);
  • Trong \(m\) dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa \(n\) số nguyên dương, mỗi số không vượt quá \(100\).

Output

Kết quả ra tệp văn bản CAU4.OUT:

  • Dòng đầu ghi số lượng các vùng số có trong bảng \(A\);
  • Dòng thứ hai ghi diện tích của vùng số lớn nhất.

Examples

Test 1

Input
5 6
1 2 1 4 5 4
1 3 1 4 5 4 
3 1 2 3 3 4 
2 2 4 5 3 3 
2 2 3 2 1 1
Output
8
5

Note

  • \(8\) vùng số gồm: \(2\) vùng số \(1\); \(1\) vùng số \(2\); \(2\) vùng số \(3\); \(2\) vùng số \(4\); \(1\) vùng số \(5\). Trong \(8\) vùng số trên, diện tích vùng số lớn nhất là \(5\).

Bình luận

Không có bình luận nào.